Cách cài đặt biến tần INVT GD20, GD200A – CHI TIẾT
Tìm hiểu về các thông số và cách cài đặt biến tần INVT GD20 và GD200A. Vui lòng đọc kỹ tài liệu và các chú ý an toàn trước khi đấu nối, cài đặt vận hành biến tần.
Cài đặt biến tần INVT GD20, GD200A
1. Sơ đồ nối dây
Sơ đồ cài đặt và điều khiển biến tần INVT GD20 và GD200A
2. Cài đặt thông số biến tần INVT GD20, GD200A
Ở bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu về cách cài đặt biến tần GD10. Bài viết này chỉ khai thác các thông số của biến tần GD20 khác với GD10. Chi tiết các thông số có thể xem lại bài viết trước.
>>>>Xem thêm: Cài đặt biến tần GD10
2.1 Nhóm chức năng cơ bản
Thông số | Giá trị mặc định | Giải thích |
P00.00 | 1 | Chế độ điều khiển tốc độ 0: Phù hợp với ứng dụng chạy tần số thấp, moment lớn cho độ chính xác cao cho việc điều khiển tốc độ và moment 1: Phù hợp với các trường hợp hiệu suất cao, độ chính xác cao cho việc điều khiển tốc độ và moment 2: Sử dụng khi điều khiển không yêu cầu chính xác cao như quạt, bơm. Một biến tần có thể điều khiển nhiều động cơ |
P00.01 | 0 | Chọn kênh thực hiện lệnh chạy (Chạy, dừng, đảo chiều |
P00.03 | 50.00Hz | Tần số lớn nhất |
P00.04 | 50.00Hz | Tần số giới hạn trên |
P00.05 | 0Hz | Tần số giới hạn dưới |
P00.06 | 0 | Chọn kênh đặt tốc độ |
P00.11 | … | Thời gian tăng tốc |
P00.12 | … | Thời gian giảm tốc |
P00.13 | 0 | Chọn chiều quay của biến tần |
P00.18 | 0 | Cài đặt giá trị mặt định 0: Không sử dụng chức năng này 1: Phục hồi giá trị mặc định 2: Xóa lịch sử lỗi 3: Khóa tất cả các mã chức năng |
Bảng nhóm chức năng cơ bản
2.2 Nhóm điều khiển khởi động dừng
Thông số | Giá trị mặc định | Giải thích |
P01.00 | 0 | Chế độ khởi động 0: Khởi động trực tiếp từ tần số P01.01 1: Khởi động sau khi thắng DC (Cài thông số P01.03 và P01.04). Phù hợp với trường hợp khi động cơ đảo chiều có thể gây ra tải quán tính nhó trong lúc khởi động. 2: Bắt đầu sau khi theo dõi tốc độ. Phù hợp với ứng dụng đảo chiều quay khi tải khởi động lớn. (Chức năng này chỉ có sẵn với biến tần ≥ 4kW) |
P01.01 | 1.5Hz | Tần số bắt đầu khi khởi động trực tiếp |
P01.02 | 0.0s | Thời gian duy trì tần số bắt đầu |
P01.03 | 0.0% | Dòng diện thắng trước khi khởi động |
P01.04 | 0.0s | Thời gian thực hiện thắng DC trước khi khởi động |
P01.08 | 0 | Chọn chế độ dừng |
P01.21 | 0 | Khởi động lại sao khi tắt nguồn |
P01.22 | 1.0s | Thời gian chờ khởi động lại sau khi tắt nguồn |
Bảng điều khiển khởi động và dừng
2.3 Nhóm chân điều khiển ngõ vào
Thông số | Giá trị mặc định | Giải thích |
P05.00 | 0 | Lựa chọn ngõ vào xung tốc độ cao HDI 0: Ngõ vào xung tốc độ cao HDI 1: Ngõ vào công tắc HDI |
P05.01 | 1 | Lựa chọn chức năng ngõ vào S1 |
P05.02 | 4 | Lựa chọn chức năng ngõ vào S2 |
P05.03 | 7 | Lựa chọn chức năng ngõ vào S3 |
P05.13 | 0 | Cài đặt chế độ vận hành cho các chân điều khiển ngõ vào ( chế độ 2 dây hay 3 dây) |
Bảng chọn chức năng cho các chân ngõ vào
2.4 Nhóm chân ngõ ra
Thông số | Tên | Giá trị mặc định | Giải thích |
P06.01 | Chọn chức năng ngõ ra Y1 | 0 | 0: Không sử dụng 1: Khi vận hành 2: Khi chạy thuận 3: Khi chạy nghịch 5: Khi có lỗi |
P06.03 | Chọn chức năng kích hoạt relay ngõ ra | 1 | |
P06.14 | Chọn chức năng cho ngõ ra tương tự | 0 | 0: Tần số chạy 1: Tần số đặt 2: Tần số tham chiếu 3: Tốc độ quay … |
Bảng lựa chọn chức năng chân ngõ ra
2.5 Nhóm thông số bảo vệ
Thông số | Tên | Giá trị mặc định | Giải thích |
P11.00 | Bảo vệ mất pha | 101 | 001: Không bảo vệ mất pha 101: Bảo vệ mất pha đầu vào 011: bảo vệ mất pha ngõ ra 111: Bảo vệ mất pha cả ngõ vào và ngõ ra |
P11.03 | Bảo vệ ngăn quá áp | 1 | 0: Không cho phép 1: Cho phép |
P11.04 | Mức điện áp khi thực hiện bảo vệ quá áp | 136% | Đối với chuẩn điện áp 380 (120 – 150%) |
120% | Đối với chuẩn điện áp 220 (120 – 150%) |
Cách chỉnh sửa thông số theo lưu đồ sau:
Cách cài đặt biến tần INVT GD20, GD200A
3. Ví dụ về cách cài đặt biến tần INVT GD20
Mặc định thông số biến tần là điều khiển chạy, dừng bằng hai nút RUN, STOP và thay đổi tốc độ bằng nút UP và DOWN. Để khôi phục mặc định thông số của nhà sản xuất ta cài P00.18=0
3.1 Điều khiển biến tần bằng keypad
P00.01 = 0 điều khiển chạy dừng bằng hai nút RUN, STOP
P00.06 = 0 thay đổi tần số biến tần bằng hai nút UP, DOWN
P00.06 = 1 thay đổi tần số bằng biến trở trên keypad.
3.2 Cài đặt biến tần INVT GD20 bằng công tắc 3 vị trí
+ Cài đặt thông số
P00.01 = 1 điều khiển chạy, dừng bằng công tắc ngoài
P00.06 = 2 thay đổi tốc độ đặt bằng biến trở ngoài nối với chân AI2
Do mặc định thông số P00.07 = 2 nên để thay đổi P00.06 = 2, ta phải thay đổi thông số P00.07 = 3 (khác 2) trước.
P05.01 = 1 Chọn chức năng chân S1 là chạy thuận
P05.02 = 2 Chọn chức năng chân S2 là chạy nghịch
+ Sơ đồ đấu dây điều khiển bằng công tắc 3 vị trí
3.3 Điều khiển biến tần GD20 bằng nút nhấn
+ Cài đặt thông số điều khiển
P00.01 = 1 điều khiển chạy bằng công tắc ngoài
P05.01 = 1 sử dụng chân S1 để chạy
P05.02 = 3 sử dụng chân S2 để dừng (Chế độ 3 dây)
P05.12 =2 cài đặt chế độ điều khiển 3 dây
Nếu không thường xuyên đổi chiều, người dùng có thể đổi chiều trên biến tần bằng thông số:
P00.13 = 1 ( mặc định giá trị bằng 0 ).
Hoặc để điều khiển thuận nghịch bằng nút nhấn ta sử dụng thêm một nút nhấn ở chân S3, mạch này đã trình bày chi tiết ở bài viết trước:
Điều khiển động cơ chạy thuận nghịch bằng nút nhấn
+ Sơ đồ đấu dây cài đặt biến tần INVT GD20 bằng nút nhấn
Video mô tả cài đặt biến tần INVT GD20, GD200A
3.4 Cài đặt biến tần INVT GD20 chạy cấp tốc độ
+ Cài đặt thông số điều khiển
P00.06 = 6 cài đặt thay đổi tần số bằng cấp tốc độ
P05.01 = 16 Sử dụng S1 cho công tắc 1 điều khiển đa cấp tốc độ
P05.02 = 17 Sử dụng S2 cho công tắc 2 điều khiển đa cấp tốc độ
P05.03 = 18 Sử dụng S3 cho công tắc 3 điều khiển đa cấp tốc độ
P05.04 = 19 Sử dụng S4 cho công tắc 4 điều khiển đa cấp tốc độ
Tốc độ các cấp tốc độ được tính phần bằng trăm tốc độ lớn nhất:
P00.03 = 50 Hz Tần số MAX
P00.04 = 50 Hz Tần số giới hạn trên
P10.04 = 20% (10 Hz) chạy cấp tốc độ 1 khi chỉ có công tắc 1 ON
P10.06 = 30% (15 Hz) chạy cấp tốc độ 2 khi chỉ có công tắc 2 ON
P10.10 = 50% (25 Hz) chạy cấp tốc độ 4 khi chỉ có công tắc 3 ON
P10.18= 100% (50 Hz) chạy cấp tốc độ 8 khi chỉ có công tắc 4 ON
+ Sơ đồ đấu dây chạy cấp tốc độ
4. Đặt mua biến tần INVT Giá cạnh tranh, hàng chính hãng
Sản phẩm INVT giá tốt, chất lượng, tin cậy.
+ Bảo hành 24 tháng
+ Cam kết đổi hàng trong vòng 3 ngày hoàn tiền nếu sản phẫm bị lỗi
+ Bảo trì trọn đời, đội ngũ kỹ sư hỗ trợ nhiệt tình.
+ Miển phí giao hàng, thanh toán sau khi nhận hàng.
+ Công suất từ 0,75 – 7,5 kW, điện áp 220V hoặc 380V
Tải tài liệu và sơ đồ đấu dây biến tần INVT
[button color=”orange” size=”medium” link=”http://bblink.com/dV7gM5c” icon=”” target=”false”]Download tài liệu và sơ đồ đấu dây INVT[/button]
Tài liệu tham khảo
[1] | https://dattech.com.vn/cach-dau-day-va-cai-dat-bien-tan-invt-gd200a/, 10/12/2020. |
[2] | I. Shenzhen, “Operation manual GD20”. |