Cài đặt biến tần INVT CHF100A – CHI TIẾT
Tìm hiểu về các thông số và cách cài đặt biến tần INVT CHF100A. Vui lòng đọc kỹ tài liệu và các chú ý an toàn trước khi đấu nối, cài đặt vận hành biến tần.
Cài đặt biến tần INVT CHF100A
1. Sơ đồ nối dây
Sơ đồ cài đặt và điều khiển biến tần INVT CHF100A
2. Cài đặt thông số biến tần INVT CHF100A
2.1 Nhóm chức năng cơ bản
Thông số | Giá trị mặc định | Giải thích |
P0.00 | 0 | Chế độ điều khiển 0: Điều khiển V/F: Phù hợp với ứng dụng chung như bơm, quạt 1: Điều khiển véc tơ không cảm biến: Ứng dụng cho trường hợp moment cao tại tốc độ thấp, tốc độ chính xác cao 2: Điều khiển moment: phù hợp ứng dụng điều khiển moment tốc độ thấp. |
P0.01 | 0 | Chọn kênh thực hiện lệnh chạy (Chạy, dừng, đảo chiều) 0: Điều khiển bằng bàn phím keypad 1: Điều khiển bằng lệnh ngoài như nút ấn 2: Điều khiển bằng truyền thông
|
P0.02 | 0 | Cài đặt phím UP/DOWN 0: Lưu giá trị cài đặt khi tắt nguồn 1: Không lưu giá trị cài đặt khi tắt nguồn 2: Không cho phép 3: Giá trị cài đặt sẽ xóa khi biến tần dừng. |
P0.03 | 50.00Hz | Tần số lớn nhất 10 – 400Hz |
P0.04 | 50.00Hz | Tần số giới hạn trên P0.05 – P0.03 |
P0.05 | 0Hz | Tần số giới hạn dưới 0 – P0.04 |
P0.07 | 0 | Chọn kênh đặt tốc độ 0: Cài bằng phím trên keypad 1: Cài bằng ngõ vào điện áp tương tự AI1 2: Cài bằng ngõ vào AI2 (điện áp hay dòng điện) 5: Chạy nhiều cấp tốc độ 6: Điều khiển bằng PID |
P0.11 | … | Thời gian tăng tốc 0,1 – 3600s |
P0.12 | … | Thời gian giảm tốc 0,1 – 3600s |
P0.13 | 0 | Chọn chiều quay của biến tần 0: Chạy thuận 1: Chạy nghịch 2: Cấm đảo chiều |
P0.16 | 0 | Tự dò thông số động cơ 0: Không sử dụng 1: Tự động dò quay 2: Tự động dò tĩnh |
P0.17 | 0 | Cài đặt về giá trị mặt định 0: Không sử dụng chức năng này 1: Phục hồi giá trị mặc định 2: Xóa lịch sử lỗi |
Bảng nhóm chức năng cơ bản
2.2 Nhóm điều khiển khởi động dừng
Thông số | Giá trị mặc định | Giải thích |
P1.00 | 0 | Chế độ khởi động 0: Khởi động trực tiếp từ tần số P1.01 1: Khởi động sau khi thắng DC (Cài thông số P1.03 và P1.04). Phù hợp với tải có quán tính nhỏ và có thể đổi chiều quay khi khởi động 2: Bắt đầu sau khi theo dõi tốc độ. Chức năng này giúp động cơ khởi động êm khi đang quay gắn với tải có quán tính lớn khi đột ngột mất điện |
P1.01 | 0.00Hz | Tần số bắt đầu khi khởi động trực tiếp 0 – 10Hz |
P1.02 | 0.0s | Thời gian duy trì tần số bắt đầu 0 – 50s |
P1.06 | 0 | Chọn chế độ dừng 0: Biến tần điều khiển giảm tốc đến khi dừng hẳn 1: Khi có lệnh dừng, động cơ sẽ trượt tự do theo quán tính. |
P1.14 | 0 | Khởi động lại sao khi tắt nguồn 0: Không khởi động lại 1: Cho phép biến tần chạy lại sau khoảng thời gian P01.15 |
P1.15 | 0.0s | Thời gian chờ khởi động lại sau khi tắt nguồn 0 – 3600s |
Bảng điều khiển khởi động và dừng
2.3 Nhóm thông số động cơ
Thông số | Giá trị mặc định | Giải thích |
P2.00 | 0 | Chọn chê độ biến tần 0: Loại G – Áp dụng cho moment tải là hằng số 1: Loại P – Áp dụng cho công suất tải là hằng số |
P2.01 | Phụ thuộc module | Công suất động cơ (kW) 0,4 – 3000kW |
P2.02 | 50Hz | Tần số hoạt động của động cơ (Hz) 10 – P0.03 |
P2.03 | Phụ thuộc module | Tốc độ hoạt động của động cơ (rpm) 0 – 36000rpm |
P2.04 | Phụ thuộc module | Điện áp hoạt động của động cơ (V) 0 – 800V |
P2.05 | Phụ thuộc module | Dòng điện hoạt động của động cơ (A) 0.8 – 6000A |
Bảng thông số động cơ
2.4 Nhóm chân điều khiển ngõ vào
Thông số | Tên | Giá trị mặc định | Giải thích |
P5.00 | Lựa chọn ngõ vào xung tốc độ cao HDI | 0 | 0: Ngõ vào xung tốc độ cao 1: Ngõ vào công tắc |
P5.01 | Lựa chọn chức năng ngõ vào S1 | 1 | 0: Không sử dụng 1: Chạy thuận 2: Chạy nghịch 3: Chế độ điều khiển 3 dây 7: Reset lỗi …
|
P5.02 | Lựa chọn chức năng ngõ vào S2 | 4 | |
P5.03 | Lựa chọn chức năng ngõ vào S3 | 7 | |
P5.10 | Chế độ điều khiển thuận/nghịch | 0 | Cài đặt chế độ vận hành cho các chân điều khiển lệnh chạy ( chế độ 2 dây hay 3 dây) |
Bảng chọn chức năng cho các chân ngõ vào
2.5 Nhóm chân ngõ ra cài đặt biến tần INVT CHF100A
Thông số | Tên | Giá trị mặc định | Giải thích |
P6.00 | Lựa chọn xung ngõ ra tốc độ cao | 0 | 0: Ngõ ra dạng xung tốc độ cao 1: Ngõ ra dạng ON – OFF |
P6.01 | Chọn chức năng ngõ ra HDO Ngõ ra cực C để hở | 1 | 0: Không sử dụng 1: Khi vận hành 2: Khi chạy thuận 3: Khi chạy nghịch 5: Khi có lỗi |
P6.03 | Chọn chức năng kích hoạt relay ngõ ra | 4 | |
P6.04 | Chọn chức năng cho ngõ ra tương tự | 0 | 0: Tần số chạy 1: Tần số tham chiếu 2: Tốc độ quay 3: Dòng điện ngõ ra … |
Bảng lựa chọn chức năng chân ngõ ra
2.6 Nhóm thông số bảo vệ
Thông số | Giá trị mặc định | Giải thích |
PB.00 | 1 | Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Tắt 1: Bật |
PB.01 | 1 | Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Tắt 1: Bật |
PB.02 | 2 | Bảo vệ quá tải động cơ 0: Tắt 1: Động cơ thường 2: Điều khiển nhiều động cơ |
PB.03 | 100% | Dòng điện áp dụng bảo vê quá tải động cơ 20 – 120% |
Bảng thông số bảo vệ động cơ
Cách chỉnh sửa thông số theo lưu đồ sau:
Cách cài đặt thông số biến tần INVT CHF100A
3. Ví dụ cài đặt biến tần INVT CHF100A
– Yêu cầu: Điều khiển biến tần chạy thuận, nghịch bằng công tắc 3 vị trí, thay đổi tần số bằng biến trở ngoài. Chạy chế độ nhấp thử (Jog) bằng hai nút nhấn: nhấp thử thuận và nhấp thử ngược.
– Cài đặt thông số cho biến tần INVT CHF100A
+ P0.17 = 1 khôi phục cài đặt mặc định của nhà sản xuất
+ Chọn chế độ điều khiển bằng công tắc ngoài
P0.01 = 1 Điều khiển chạy dừng bằng công tắc ngoài
P0.07 = 1 Thay đổi tần số biến tần bằng biến trở nối với chân AI1 (khác với các dòng GD20, INVT CHF100A không có biến trở trên keypad)
+ Cài đặt thông số cơ bản
P0.03 = 80 Hz tần số lớn nhất
P0.04 = 80 Hz tần số giới hạn trên
P0.11 = 5s thời gian tăng tốc
P0.11 = 4s thời gian giảm tốc
+ Cài đặt thông số động cơ
P2.01 = 4 kW chọn công suất định mức của động cơ
P2.02 =50 Hz tần số định mức động cơ
P2.03 = 1450 vòng/ phút, tốc độ lớn của động cơ
P2.04 = 380V điện áp hoạt động của động cơ
+ Cài chức năng cho công tắc và nút nhấn
P5.01 =1 chọn chức năng chân S1 chạy thuận
P5.02 = 2 chọn chức năng chân S2 chạy nghịch
P5.03 = 04 chọn chân S3 chức năng nhấp thuận
P5.04 = 05 chọn chân S4 chức năng nhấp nghịch
P8 .06 =15 Hz tần số chế độ nhấp thử (Jog)
– Sơ đồ đấu dây điều khiển biến tần CHF100A
– Mua biến tần INVT giá cạnh tranh, cam kết chất lượng, sản phẩm chính hãng
+ Bảo hành 24 tháng
+ Bảo trì trọn đời, đội ngũ kỹ sư hỗ trợ.
+ Miến phí giao hàng, thanh toán sau khi nhận hàng.
+ Công suất từ 0,75 – 7,5 kW, điện áp 220V hoặc 380V
>> Xem thêm:
>>> Để tải tài liệu cài đặt biến tần INVT CHF100 vui lòng xem bài viết:
Tài liệu tham khảo
[1] | https://dattech.com.vn/cach-dau-day-va-cai-dat-bien-tan-invt-gd200a/, 10/12/2020. |
[2] | I. Shenzhen, “Operation manual CHF100A”. |