Cài đặt biến tần Mitsubishi E500
Giới thiệu về sơ đồ đấu dây và cách cài đặt biến tần Mitsubishi E500. Ví dụ điều khiển biến tần Mitsubishi E500 bằng công tắc và biến trở ngoài.
Biến tần Mitsubishi E500
1. Sơ đồ đấu dây biến tần Mitsubishi E500
Nguồn cấp cho biến tần AC 3 pha (220V hoặc 380V) cấp vào chân R, S, T hoặc một pha cấp vào chân R, S. Sơ đồ kết tương tự như các loại biến tần khác của hãng Mitsubishi, sơ đồ chi tiết trình bày trong hình dưới đây.
Sơ đồ đấu dây điều khiển biến tần
2. Cài đặt thông số biến tần Mitsubishi E500
Biến tần Fr-E500 chỉ cho phép thay đổi thông số ở chế độ vận hành bằng keypad PU. Nếu đang ở chế độ chạy bằng lệnh ngoài thì ta cài thông số P.79 = 1 để chuyển sang chế độ PU. Quy trình thay đổi thông số biến tần Mitsubishi E500 được trình bày như hình bên dưới.
Quy trình cài đặt biến tần Fr-E500
2.1 Nhóm thông số cơ bản biến tần Mitsubishi E500
Thông số | Giá trị mặc định | Chức năng |
P.1 | 120 Hz | Tần số ngỏ ra lớn nhất |
P.2 | 0 Hz | Tần số ngỏ ra nhỏ nhất |
P.3 | 60 Hz | Tần số cơ bản |
P.4 | 60 Hz | Cấp tốc độ cao khi đóng công tắc RH |
P.5 | 30 Hz | Cấp tốc độ trung bình khi đóng công tắc RM |
P.6 | 10 Hz | Cấp tốc độ thấp khi đóng công tắc RL |
P.7 | 5s or 10s | Thời gian tăng tốc đến giá trị đặt |
P.8 | 5s or 10s | Thời gian giảm tốc đến giá trị đặt |
P.9 | Tùy loại biến tần | Dòng điện dùng để bảo vệ quá tải, chức năng này hoạt động như một relay nhiệt. |
P.15 | 5 | Tần số thử máy (Jog) |
P.16 | 0,5s | Thời gian tăng tốc và giảm tốc khi chạy chế độ nhấp thử (Jog) |
P.24 | X | Cài tần số cho cấp tốc độ 4 |
P.25 | X | Cài tần số cho cấp tốc độ 5 |
P.26 | X | Cài tần số cho cấp tốc độ 6 |
P.27 | X | Cài tần số cho cấp tốc độ 7 |
P.244 | 0 | Lựa chọn cách hoạt động của quạt giải nhiệt 0: Quạt quay khi biến tần được cấp nguồn. 1: Quạt quay khi biến tần chạy, khi biến tần dừng thì dựa vào nhiệt độ điều khiển quạt quay hay dừng. |
Bảng thông số cài đặt cơ bản
2.2 Nhóm thông số động cơ
Thông số | Giá trị mặc định | Chức năng |
P.71 | 0 | Thông số này liên quan đến đặt tính nhiệt của động cơ cho chức năng bảo vệ quá dòng 0, 100: Động cơ tiêu chuẩn 1, 101: Động cơ của hãng Mitsubishi |
P.80 | X | Công suất định mức của động cơ từ 0,1 – 7,5 kW |
P.82 | X | Dòng điện kích từ của động cơ (A) |
P.83 | 200/400V | Điện áp định mức của động cơ (V) |
P.84 | 60 Hz | Tần số định mức của động cơ (Hz) |
Bảng nhóm thông số động cơ
2.3 Nhóm chức năng ngỏ vào và ra
Thông số | Giá trị mặc định | Chân | Chức năng |
P.73 | 0 | 2 | Lựa chọn điện áp cho chân ngỏ vào điện áp tương tự 0: 0 – 5V 1: 0 – 10V |
P.180 | 0 | RL | Chọn chức năng các chân ngỏ vào. Kết hợp 3 chân RH, RM, RL điều khiển chạy các cấp tốc độ. 0: Chạy cấp tốc độ thấp 1: Chạy cấp tốc độ trung bình 2: Chạy cấp tốc độ cao |
P.181 | 1 | RM | |
P.182 | 2 | RH | |
P.191 | 0 | RUN | Chọn chức năng các chân ngỏ ra 0: RUN – Chân tín hiệu xuất mức thấp khi biến tần xuất tần số ngỏ ra lớn hơn hoặc bằng tần số bắt đầu. 3: Báo quá tải 4: FU – Chân tín hiệu xuất mức thấp khi tần số ngỏ ra bằng với một tần số đặt trước. 99: ABC – Báo biến tần xuất hiện lỗi. |
P.192 | 4 | FU | |
P.192 | 99 | A, B, C |
Bảng lựa chọn chức năng các chân ngỏ vào và ngỏ ra
Ta thấy khác với biến tần E700, ở biến tần Mitsubishi E500 mặc định hai chân STF, STR là chạy thuận và nghịch không thể thay đổi chức năng.
Các chức năng khác cho các chân ngỏ vào và ra vui lòng tham khảo tài liệu sổ tay biến tần trang 146, 147.
2.4 Nhóm thông số bảo vệ biến tần
Thông số | Giá trị mặc định | Chức năng |
P.22 | 150% | Mức bảo vệ quá tải khi biến tần đang hoạt động |
P.78 | 0 | Lựa chọn ngăn chặn đảo chiều quay động cơ. Thông số này giúp bảo vệ động cơ và các cơ cấu cơ khí không cho phép động cơ quay chiều ngược lại. 0: Cho phép quay cả hai chiều 1: Không cho phép quay chiều nghịch 2: Không cho phép quay chiều thuận |
P.150 | 150% | Mức phát hiện dòng ngỏ ra sẽ thực hiện bảo vệ biến tần tại mọi thời điểm. |
Bảng các thông số bảo vệ
Ta thấy ở biến tần Mitsubishi E500 không hỗ trợ chức năng bảo vệ mất pha cả ngỏ vào và ngỏ ra. Đây là một điểm khác nửa so với các dòng biến tần khác của hãng Mitsubishi.
3. Ví dụ điều khiển biến tần E500 bằng công tắc biến trở ngoài
Sơ đồ đấu dây chạy công tắc ngoài và biến trở ngoài
Sơ đồ điều khiển bằng công tắc biến trở ngoài
– Cài đặt các thông số cần thiết:
Thông số chỉ được thay đổi khi biến tần ở chế độ vận hành trên keypad PU, cài P.79 = 1.
Khi điều khiển bằng biến trở thì các chân RH, RM, RL phải để hở, vì mức độ ưu tiên của ngỏ vào điều khiển tần số bằng công tắc cấp tốc độ cao hơn ngỏ vào tương tự.
+ P.79 = 2 cố định điều khiển biến tần bằng công tắc, biến trở ngoài đèn EXT sáng.
+ P.1 = 50 Hz tần số ngỏ ra lớn nhất
+ P.7 = 5s thời gian tăng tốc
+ P.8 = 5s thời gian giảm tốc
>>> Xem thêm:
Video tham khảo