Cài đặt biến tần Mitsubishi E700
Giới thiệu cách cài đặt biến tần Mitsubishi E700, sơ đồ đấy dây biến tần. Một số ví dụ điều khiển biến tần bằng công tắc, biến trở ngoài và điều khiển chạy cấp tốc độ.
Biến tần Mitsubishi E700
[button color=”orange” size=”medium” link=”http://bblink.com/YtoYg09″ icon=”” target=”false”]Download tài liệu và Sơ đồ đấu dây Mitsubishi[/button]
1. Sơ đồ đấu dây
Sơ đồ đấy dây cơ bản biến tần Mitsubishi E700 được vẽ như hình bên dưới
Sơ đồ đấy dây biến tần Fr-E700
2. Cài đặt thông số biến tần Mitsubishi E700
Muốn thay đổi thông số cài đặt thì đầu tiên ta cần xác định biến tần đang ở chế độ chạy bằng keypad (đèn PU sáng). Nhấn vào nút PU/EXT để chuyển từ EXT sang PU, nếu không chuyển được bằng nút này thì cài thông số P.79 = 1. Quy trình thay đổi thông số bằng nút nhấn được trình bày như hình dưới.
Quy trình cài đặt thông số biến tần Mitsubishi E700
+ Nếu sử dụng các loại biến tần Mitsubishi cũ, để cài đặt về thông số mặc định của nhà sản xuất ta cài ALLC = 1.
2.1 Nhóm chức năng cơ bản biến tần Mitsubishi E700
Thông số | Giá trị mặc định | Chức năng |
P.79 | 0 | Chọn phương pháp điều khiển 0: Dùng nút PU/EXT để chuyển đổi điều khiển bằng keypad hoặc công tắc ngoài. 1: Điều khiển chạy dừng bằng keypad 2: Điều khiển chạy dừng bằng công tắc ngoài 3: Kết hợp điều khiển tần số trên keypad và lệnh chạy dừng bằng công tắc ngoài 4: Kết hợp điều khiển chạy dừng trên keypad và điều khiển tần số bằng biến trở ngoài |
P.1 | 120 Hz | Tần số lớn nhất ngỏ ra biến tần |
P.2 | 0 Hz | Tần số nhỏ nhất cho ngỏ ra biến tần |
P.3 | 60 Hz | Tần số hoạt động cơ bản của động cơ |
P.4 | 60 Hz | Chạy cấp tốc độ 1 khi công tắc RH đóng |
P.5 | 30 Hz | Chạy cấp tốc độ 2 khi công tắc RM đóng |
P.6 | 10 Hz | Chạy cấp tốc độ 3 khi công tắc RL đóng |
P.7 | 5 or 10s | Cài đặt thời gian tăng tốc Tùy theo công suất của động cơ và tải ta sẽ cài thời gian ngắn hay dài |
P.8 | 5 or 10s | Cài đặt thời gian giảm tốc |
P.9 | Tùy loại | Cài dòng điện hoạt động của động cơ, chức năng này bảo vệ động cơ như relay nhiệt. |
P.15 | 5 Hz | Cài tần số nhấp (nút Jog) |
P.16 | 0,5 s | Cài thời gian tăng tốc và giảm tốc cho chế độ nhấp thử (Jog) |
P.125 | 60Hz | Tần số lớn nhất ứng với giá trị ngỏ vào tương tự lớn nhất |
Bảng các thông số cài đặt các chức năng cơ bản
2.2 Nhóm thông số động cơ
Thông số | Giá trị mặc định | Chức năng |
P.71 | 1 | Chọn loại động cơ 1: Động cơ của hãng Mitsubishi 3: Loại động cơ tiêu chuẩn hãng khác, cần thực hiện chức năng dò thông số động cơ. |
P.80 | Tùy loại | Công suất định mức của động cơ |
P.81 | Tùy loại | Số đôi cực của động cơ |
P.800 | 20 | Lựa chọn phương pháp điều khiển 20: chế độ điều khiển véc tơ từ thông nâng cao. 30: chế độ điều khiển véc tơ từ thông tiêu chuẩn |
P.82 | Tùy loại | Dòng điện không tải của động cơ |
P.83 | 380 V | Điện áp định mức của động cơ |
P.84 | 60 Hz | Tần số định mức của động cơ |
Bảng cài đặt các thông số động cơ
2.3 Nhóm chức năng ngỏ vào
Thông số | Giá trị mặc định | Chân | Chức năng |
P.73 | 1 | 2 | Chọn điện áp ngỏ vào tương tự 0: 0 – 10V 1: 0 – 5V |
P.178 | 60 | STR | Chọn chức năng cho chân ngỏ vào 0: Chạy cấp tốc độ thấp (P.6) 1: Chạy cấp tốc độ trung bình (P.5) 2: Chạy cấp tốc độ cao (P.4) 5: Chạy chế độ nhấp thử (Jog) 24: Chân dừng ngỏ ra biến tần (kết hợp khi dùng thắng động cơ) 60: Chạy thuận 61: Chạy nghịch 62: Reset biến tần |
P.179 | 61 | STF | |
P.180 | 0 | RL | |
P.181 | 1 | RM | |
P.182 | 2 | RH | |
P.183 | 24 | MRS | |
P.184 | 62 | RES |
Bảng lựa chọn chức năng các chân ngỏ vào
Mức độ ưu tiên của biến tần khi nhận nhiều nguồn cài đặt tần số từ tín hiệu bên ngoài là: Jog (nhấp thử) > Đa cấp tốc độ > ngỏ vào điện áp tương tự.
2.4 Lựa chọn chức năng cho các chân ngỏ ra
Thông số | Giá trị mặc định | Chân | Chức năng |
P.190 | 0 | RUN | 0, 100: Báo biến tần chạy 1, 101: Tần số đạt tới giá trị dò 3, 103: Báo lỗi quá tải 4, 140: Kích hoạt ngỏ ra khi đạt đến giá trị đặt trước 11, 111: Biến tần sẵn sàng sau khi bật nguồn 99, 199: Báo lỗi ngỏ ra |
P.191 | 4 | FU | |
P.192 | 99 | Relay |
Bảng chọn chức năng cho các chân ngỏ ra
Nhiều chức năng khác có thể lựa chọn, vui lòng xem chi tiết ở sổ tay cài đặt biến tần Mitsubishi E700.
2.5 Nhóm thông số bảo vệ biến tần
Thông số | Giá trị mặc định | Chức năng |
P.22 | 150% | Bảo vệ quá tải biến tần khi đang hoạt động |
P.72 | 1 kHz | Tần số sóng mang, nếu cài tần số quá nhỏ có thể gây tiếng ồn. |
P.150 | 150% | Mức phát hiện dòng điện ngỏ ra, bảo vệ động cơ tại mọi thời điểm |
P.251 | 1 | Lựa chọn chức năng bảo vệ mất pha ngỏ ra 0: Không sử dụng chức năng bảo vệ mất pha 1: Bảo vệ mất pha ngỏ ra |
P.872 | 1 | Lựa chọn chức năng bảo vệ mất pha ngỏ vào 0: Không sử dụng chức năng này 1: Sử dụng chức năng bảo vệ mất pha |
Bảng thông số chức năng bảo vệ biến tần
3. Ví dụ cài đặt biến tần Mitsubishi E700
3.1 Điều khiển biến tần Fr-E700 bằng công tắc, biến trở ngoài
– Sơ đồ đấu dây biến tần Fr-E700
– Cài đặt thông số điều khiển bằng công tắc, biến trở ngoài
+ Cần đảm bảo đèn PU sáng bằng cách nhấn nút PU/EXT hoặc cài thông số P.79 = 0 rồi dùng nút PU/EXT để chuyển.
+ ALLC = 1 trả thông số về giá trị cài đặt ban đầu của nhà sản xuất
+ P.79 = 2 Cài chức năng điều khiển chạy dừng và tần số bằng công tắc biến trở ngoài. Khi muốn điều khiển tần số bằng biến trở cần đảm bảo các chân chạy cấp tốc độ ở trạng thái thường hở (RH, RM, RL).
+ P.1 = 50 Hz cài tần số lớn nhất
+ P.8 = 5s thời gian tăng tốc
+ P.8 = 5s thời gian giảm tốc
3.2 Điều khiển biến tần Mitsubishi E700 chạy 8 cấp tốc độ
– Sơ đồ đấu dây
– Cài đặt thông số chạy 8 cấp tốc độ
+ P.1 = 50 Hz tần số lớn nhất
+ P.4 = 5 Hz Cấp tốc độ 1
+ P.5 = 10 Hz Cấp tốc độ 2
+ P.6 = 15 Hz Cấp tốc độ 3
+ P.24 = 20 Hz Cấp tốc độ 4
+ P.25 = 25 Hz Cấp tốc độ 5
+ P.26 = 30 Hz Cấp tốc độ 6
+ P.27 = 35 Hz Cấp tốc độ 7
– Các cấp tốc độ ứng với các vị trí công tắc trình bày như bảng hay hình bên dưới:
(Biến tần chỉ chạy khi công tắc STF hay STR ON nữa nhé)
RH | RM | RL | Giải thích | |
Cấp tốc độ 0 | OFF | OFF | OFF | Điều khiển tần số bằng biến trở như ví dụ trên |
Cấp tốc độ 1 | ON | OFF | OFF | Chạy tần số 5 Hz |
Cấp tốc độ 2 | OFF | ON | OFF | Chạy tần số 10 Hz |
Cấp tốc độ 3 | OFF | OFF | ON | Chạy tần số 20 Hz |
Cấp tốc độ 4 | OFF | ON | ON | Chạy tần số 25 Hz |
Cấp tốc độ 5 | ON | OFF | ON | Chạy tần số 30 Hz |
Cấp tốc độ 6 | ON | ON | OFF | Chạy tần số 35 Hz |
Cấp tốc độ 7 | ON | ON | ON | Chạy tần số 40 Hz |
Bảng trạng thái công tắc ứng với cấp tốc độ
Trạng thái công tắc ứng với các cấp tốc độ
Video tham khảo chạy 16 cấp tốc độ, sử dụng chân 4 chân RH, RM, RL, STR
>> Xem thêm:
Cài đặt biến tần Mitsubishi Fr-D700
[button color=”orange” size=”medium” link=”http://bblink.com/YtoYg09″ icon=”” target=”false”]Download tài liệu và Sơ đồ đấu dây Mitsubishi[/button]